Cách đọc tên Công thức hoá học bằng tiếng Anh chuẩn xác nhất giúp học sinh dễ ghi nhớ và giỏi môn Hoá
Nhằm giúp các em dễ dàng đọc được các công thức hoá học bằng tiếng anh một cách chuẩn xác nhất, dưới đây là hướng dẫn cách đọc tên công thức hoá học bằng tiếng anh để các em tham khảo.
Axit là một hợp chất hóa học có công thức HxA, trong đó x là chỉ số nguyên tử của H, A là gốc Axit.
Dưới đây là bảng tổng hợp tên gọi bằng tiếng Anh của một số loại acid vô cơ điển hình mà bạn thường gặp:
Công thức hóa học của Acid | Tên tiếng Anh đầy đủ | Phiên âm |
---|---|---|
HCl | Hydrochloric acid | /ˌhaɪ.drə.klɔːr.ɪk ˈæs.ɪd/ |
H2SO3 | Sulfurous AcidSulphurous Acid | /ˈsʌl.fjʊr.əs ˈæs.ɪd/ |
H2SO4 | Sulfuric Acid | /sʌlˌfjʊr.ɪk ˈæs.ɪd/ |
HNO3 | Nitric Acid | /ˌnaɪ.trɪk ˈæs.ɪd/ |
H3PO4 | Phosphoric Acid | /fɑːsˈfɔːr.ɪk ˈæs.ɪd/ |
CO2+H2O (H2CO3) | Carbonic Acid | /kɑːrˌbɑː.nɪk ˈæs.ɪd/ |
Các đọc tên tiếng Anh của một số loại acid vô cơ
Oxit là hợp chất được tạo bởi hai nguyên tố hóa học, trong đó có một nguyên tố là oxy. Oxit được phân thành 2 loại là oxit của kim loại (oxit bazo) và oxit của phi kim (oxit axit).
Oxit của kim loại gồm một nguyên tố là oxi và nguyên tố kim loại
Tên kim loại + (Hóa trị) + Oxide
> Chú ý:
Các hóa trị được phát âm bằng tiếng Anh như (I) là one, hay (II) là two. Một số thuật ngữ được sử dụng để đọc các kim loại đa hóa trị như đuôi -ic (hướng đến hợp chất mang hóa trị cao), hay đuôi -ous (hướng đến hợp chất mang hóa trị thấp).
Bạn có thể áp dụng 2 cách đọc các công thức hóa học Oxide bằng tiếng Anh tương tự các ví dụ dưới đây:
Oxide kim loại | Tên gọi | Công thức hóa học | Tên tiếng anh đầy đủ | Phiên âm |
---|---|---|---|---|
Cu | Cu (I): cuprous | Cu2O | Copper (I) oxide | /ˌkɒpə wʌn ˈɒksaɪd/ |
Cuprous oxide | /ˈkyü-prəs ˈɒksaɪd/ | |||
Cu (II) | CuO | Copper (II) oxide | /ˈkɒpə(r) tuː ˈɒksaɪd/ | |
Cupric oxide | /ˈkyü-prik ˈɒksaɪd/ | |||
Fe | Fe (II): Ferrous | FeO | Iron (II) oxide | /ˈaɪən tuː ˈɒksaɪd/ |
Ferrous oxide | /ˈferəs ˈɒksaɪd/ | |||
Fe (III): Ferric | Fe2O3 | Iron (III) oxide | /ˈaɪən θriː ˈɒksaɪd/ | |
Ferric oxide | /ˈfer-ik ˈɒksaɪd/ | |||
Cr | Cr (II) Chromus | CrO | Chromium (II) oxide | /ˈkrəʊmiəm tuː ˈɒksaɪd/ |
Chromous oxide | ˈkrō-məs ˈɒksaɪd/ | |||
Cr (III): Chromic | Cr2O3 | Chromium (III) oxide | /ˈkrəʊmiəm θriː ˈɒksaɪd/ | |
Chromic oxide | /ˈkrɒmɪk ˈɒksaɪd/ |
Cách đọc tên đầy đủ của các công thức hóa học Oxit kim loại bằng tiếng Anh
Oxit của phi kim được hình thành bởi một nguyên tố oxit tác dụng với nước.
Có hai cách đọc công thức hóa học các loại Oxit của phi kim:
Tên phi kim + (hóa trị) + Oxide
Hoặc
Số nguyên tử + Tên nguyên tố + Số nguyên tử Oxygen + Oxide
Công thức hóa học | Tên tiếng Anh đầy đủ | Phiên âm |
---|---|---|
CO | Carbon (II) oxide | /ˌkɑːbən tu: ˈɒksaɪd/ |
Carbon monoxide | /ˌkɑːbən məˈnɒksaɪd/ | |
SO2 | Sulfur (IV) oxide | /ˌsʌlfə fɔː(r) ˈɒksaɪd/ |
Sulfur dioxide | /ˌsʌlfə daɪˈɒksaɪd/ | |
SO3 | Sulfur (III) oxide | /ˌsʌlfə θriː ˈɒksaɪd/ |
Sulfur trioxide | /ˌsʌlfə trʌɪˈɒksʌɪd/ | |
P2O5 | Phosphorus (V) oxide | /ˈfɑːs.fɚ.əs fɔː(r) ˈɒksaɪd/ |
Diphosphorus pentoxide | /diˈfɑːs.fɚ.əs pent-ˈäk-ˌsīd / | |
N2O5 | Nitrogen (V) oxide | /ˈnaɪ.trə.dʒən faɪv ˈɒksaɪd/ |
Dinitrogen pentoxide | /diˈnaɪ.trə.dʒən penˈɒksaɪd/ |
Cách đọc tên Oxit phi kim bằng Tiếng Anh
Bazơ là hợp chất hóa học gồm một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm -OH (hidroxit).\
Tên tiếng Anh đầy đủ của các công thức Bazơ được gọi theo trình tự như sau:
Tên kim loại + (Hóa trị) + Hydroxide
Một số ví dụ cách đọc tên bazơ bằng tiếng anh như sau:
Công thức hóa học | Tên tiếng Anh đầy đủ | Phiên âm |
---|---|---|
Fe(OH)2 | iron (II) hydroxide | /aɪrn/ /tuː/ /haɪˈdrɑːk.saɪd/ |
Ba(OH)2 | barium hydroxide | ˈber.i.əm/ /haɪˈdrɑːk.saɪd/ |
NaOH | sodium hydroxide | /ˌsoʊ.di.əm haɪˈdrɑːk.saɪd/ |
Cu(OH)2 | copper hydroxide | /ˌkɒpə wʌn haɪˈdrɒk.saɪd/ |
Ca(OH)2 | calcium hydroxide | /ˌkæl.si.əm haɪˈdrɑːk.saɪd/ |
Các đọc công thức hóa học của Bazơ bằng tiếng Anh
Trên đây Khối A đã giới thiệu với các em về Cách đọc tên Công thức hoá học bằng tiếng Anh chuẩn xác nhất, cách đọc axit, bazơ, oxit kim loại, oxit phi kim bằng Tiếng Anh. Hy vọng bài viết giúp các em đọc công thức hoá học bằng tiếng anh một cách dễ dàng và chính xác.