Cách đọc tên Công thức hoá học bằng tiếng Anh chuẩn xác nhất

16:08:5226/09/2023

Cách đọc tên Công thức hoá học bằng tiếng Anh chuẩn xác nhất giúp học sinh dễ ghi nhớ và giỏi môn Hoá

Nhằm giúp các em dễ dàng đọc được các công thức hoá học bằng tiếng anh một cách chuẩn xác nhất, dưới đây là hướng dẫn cách đọc tên công thức hoá học bằng tiếng anh để các em tham khảo.

CÁCH ĐỌC CÁC ACID (AXIT) BẰNG TIẾNG ANH

Axit là một hợp chất hóa học có công thức HxA, trong đó x là chỉ số nguyên tử của H, A là gốc Axit. 

Dưới đây là bảng tổng hợp tên gọi bằng tiếng Anh của một số loại acid vô cơ điển hình mà bạn thường gặp:

Công thức hóa học của Acid Tên tiếng Anh đầy đủ  Phiên âm
HCl Hydrochloric acid /ˌhaɪ.drə.klɔːr.ɪk ˈæs.ɪd/
H2SO3 Sulfurous AcidSulphurous Acid /ˈsʌl.fjʊr.əs ˈæs.ɪd/
H2SO4 Sulfuric Acid /sʌlˌfjʊr.ɪk ˈæs.ɪd/
HNO3 Nitric Acid /ˌnaɪ.trɪk ˈæs.ɪd/
H3PO4 Phosphoric Acid /fɑːsˈfɔːr.ɪk ˈæs.ɪd/
CO2+H2O (H2CO3) Carbonic Acid /kɑːrˌbɑː.nɪk ˈæs.ɪd/

Các đọc tên tiếng Anh của một số loại acid vô cơ

CÁCH ĐỌC CÁC OXIDE (OXIT) BẰNG TIẾNG ANH

Oxit là hợp chất được tạo bởi hai nguyên tố hóa học, trong đó có một nguyên tố là oxy. Oxit được phân thành 2 loại là oxit của kim loại (oxit bazo) và oxit của phi kim (oxit axit).

CÁCH ĐỌC OXIT CỦA KIM LOẠI BẰNG TIẾNG ANH

Oxit của kim loại gồm một nguyên tố là oxi và nguyên tố kim loại

Tên kim loại + (Hóa trị) + Oxide

> Chú ý:

Các hóa trị được phát âm bằng tiếng Anh như (I) là one, hay (II) là two. Một số thuật ngữ được sử dụng để đọc các kim loại đa hóa trị như đuôi -ic (hướng đến hợp chất mang hóa trị cao), hay đuôi -ous (hướng đến hợp chất mang hóa trị thấp).

Bạn có thể áp dụng 2 cách đọc các công thức hóa học Oxide bằng tiếng Anh tương tự các ví dụ dưới đây:

Oxide kim loại Tên gọi Công thức hóa học Tên tiếng anh đầy đủ Phiên âm
Cu   Cu (I): cuprous Cu2O Copper (I) oxide /ˌkɒpə wʌn ˈɒksaɪd/
Cuprous oxide /ˈkyü-prəs ˈɒksaɪd/
Cu (II) CuO Copper (II) oxide /ˈkɒpə(r) tuː ˈɒksaɪd/
Cupric oxide /ˈkyü-prik ˈɒksaɪd/
Fe Fe (II): Ferrous FeO Iron (II) oxide /ˈaɪən  tuː ˈɒksaɪd/
Ferrous oxide  /ˈferəs ˈɒksaɪd/
Fe (III): Ferric Fe2O3 Iron (III) oxide /ˈaɪən θriː ˈɒksaɪd/
Ferric oxide /ˈfer-ik ˈɒksaɪd/
Cr Cr (II) Chromus CrO Chromium (II) oxide /ˈkrəʊmiəm tuː ˈɒksaɪd/
Chromous oxide ˈkrō-məs ˈɒksaɪd/
Cr (III): Chromic Cr2O3 Chromium (III) oxide /ˈkrəʊmiəm θriː ˈɒksaɪd/
Chromic oxide  /ˈkrɒmɪk ˈɒksaɪd/

Cách đọc tên đầy đủ của các công thức hóa học Oxit kim loại bằng tiếng Anh

CÁCH ĐỌC TÊN OXIT CỦA PHI KIM BẰNG TIẾNG ANH

Oxit của phi kim được hình thành bởi một nguyên tố oxit tác dụng với nước.

Có hai cách đọc công thức hóa học các loại Oxit của phi kim: 

Tên phi kim + (hóa trị) + Oxide

Hoặc

Số nguyên tử + Tên nguyên tố + Số nguyên tử Oxygen + Oxide

Công thức hóa học Tên tiếng Anh đầy đủ Phiên âm
CO Carbon (II) oxide /ˌkɑːbən tu: ˈɒksaɪd/
Carbon monoxide /ˌkɑːbən məˈnɒksaɪd/
SO2 Sulfur (IV) oxide /ˌsʌlfə fɔː(r) ˈɒksaɪd/
Sulfur dioxide /ˌsʌlfə daɪˈɒksaɪd/
SO3 Sulfur (III) oxide /ˌsʌlfə θriː ˈɒksaɪd/
Sulfur trioxide /ˌsʌlfə  trʌɪˈɒksʌɪd/
P2O5 Phosphorus (V) oxide /ˈfɑːs.fɚ.əs fɔː(r) ˈɒksaɪd/
Diphosphorus pentoxide  /diˈfɑːs.fɚ.əs  pent-ˈäk-ˌsīd /
N2O5 Nitrogen (V) oxide /ˈnaɪ.trə.dʒən faɪv ˈɒksaɪd/
Dinitrogen pentoxide /diˈnaɪ.trə.dʒən penˈɒksaɪd/

Cách đọc tên Oxit phi kim bằng Tiếng Anh

CÁCH ĐỌC CÁC BASIS (BAZƠ) BẰNG TIẾNG ANH

Bazơ là hợp chất hóa học gồm một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm -OH (hidroxit).\

Tên tiếng Anh đầy đủ của các công thức Bazơ được gọi theo trình tự như sau: 

Tên kim loại + (Hóa trị) + Hydroxide

Một số ví dụ cách đọc tên bazơ bằng tiếng anh như sau:

Công thức hóa học  Tên tiếng Anh đầy đủ Phiên âm
Fe(OH)2 iron (II) hydroxide /aɪrn/ /tuː/ /haɪˈdrɑːk.saɪd/
Ba(OH)2 barium hydroxide ˈber.i.əm/ /haɪˈdrɑːk.saɪd/
NaOH sodium hydroxide /ˌsoʊ.di.əm haɪˈdrɑːk.saɪd/
Cu(OH)2 copper hydroxide /ˌkɒpə wʌn haɪˈdrɒk.saɪd/
Ca(OH)2 calcium hydroxide  /ˌkæl.si.əm haɪˈdrɑːk.saɪd/

Các đọc công thức hóa học của Bazơ bằng tiếng Anh

 

Trên đây Khối A đã giới thiệu với các em về Cách đọc tên Công thức hoá học bằng tiếng Anh chuẩn xác nhất, cách đọc axit, bazơ, oxit kim loại, oxit phi kim bằng Tiếng Anh. Hy vọng bài viết giúp các em đọc công thức hoá học bằng tiếng anh một cách dễ dàng và chính xác.

Đánh giá & nhận xét

captcha