Bảng nguyên tố hoá học bằng tiếng anh, cách đọc tên tiếng anh nguyên tố hoá học chuẩn nhất

15:38:3426/09/2023

Bảng nguyên tố hoá học bằng tiếng anh, cách đọc tên tiếng anh nguyên tố hoá học và công thức hoá học chuẩn xác nhất

Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Periodic Table of Elements) được thiết kế gồm các ký hiệu viết tắt tên các nguyên tố bằng tiếng Latin. 

Nhằm giúp bạn dễ dàng tra cứu thông tin chi tiết về bảng nguyên tố hoá học này, dưới đây là bảng tên đầy đủ của 118 nguyên tố hóa học trong tiếng Anh, cùng ký hiệu, số nguyên tử khối và các phát âm tiếng anh chính xác nhất:

Số nguyên tử khối Ký hiệu Tên nguyên tố tiếng Anh Phiên âm tiếng Anh
1 H Hydrogen /ˈhaɪ.drə.dʒən/
2 He Helium /ˈhiː.li.əm/
3 Li Lithium  /ˈlɪθ.i.əm/
4 Be Beryllium /bəˈrɪl.i.əm/
5 B Boron /ˈbɔːr.ɑːn/
6 C Carbon /ˈkɑːr.bən/
7 N Nitrogen /ˈnaɪ.trə.dʒən/
8 O Oxygen /ˈɑːk.sɪ.dʒən/
9 F Fluorine /ˈflɔːr.iːn/
10 Ne Neon /ˈniː.ɑːn/
11 Na Sodium /ˈsoʊ.di.əm/
12 Mg Magnesium /mægˈniː.zi.əm/
13 AI Aluminum /əˈluː.mə.nəm/
14 Si Silicon /ˈsɪl.ə.kən/
15 P Phosphorus /ˈfɑːs.fɚ.əs/
16 S Sulfur /ˈsʌl.fɚ/
17 CI Chlorine /ˈklɔːr.iːn/
18 Ar Argon /ˈɑːr.gɑːn/
19 K Potassium /pəˈtæs.i.əm/
20 Ca Calcium /ˈkæl.si.əm/
21 Sc Scandium /ˈskændiəm/
22 Ti Titanium /taɪˈteɪniəm/
23 V Vanadium /vəˈneɪdiəm/
24 Cr Chromium /ˈkrəʊmiəm/
25 Mn Manganese /ˈmæŋɡəniːz/
26 Fe Iron /ˈaɪərn/
27 Co Cobalt /ˈkəʊbɔːlt/
28 Ni Nickel /ˈnɪkl/
29 Cu Copper /ˈkɑːpər/
30 Zn Zinc /zɪŋk/
31 Ga Gallium /ˈɡæliəm/
32 Ge Germanium /dʒɜːrˈmeɪniəm/
33 As Arsenic /ˈɑːrsnɪk/
34 Se Selenium /səˈliːniəm/
35 Br Bromine /ˈbrəʊmiːn/
36 Kr Krypton /ˈkrɪptɑːn/
37 Rb Rubidium /ruːˈbɪdiəm/
38 Sr Strontium /ˈstrɑːnʃiəm/
39 Y Yttrium /ˈɪtriəm/
40 Zr Zirconium /zɜːrˈkəʊniəm/
41 Nb Niobium /naɪˈəʊbiəm/
42 Mo Molybdenum /məˈlɪbdənəm/
43 Tc Technetium /tekˈniːʃiəm/
44 Ru Ruthenium /ruːˈθiːniəm/
45 Rh Rhodium /ˈrəʊdiəm/
46 Pd Palladium /pəˈleɪdiəm/
47 Ag Silver /ˈsɪlvər/
48 Cd Cadmium /ˈkædmiəm/
49 In Indium /ˈɪndiəm/
50 Sn Tin /tɪn/
51 Sb Antimony /ˈæntɪməʊni/
52 Te Tellurium /teˈlʊriəm/
53 I Iodine /ˈaɪədaɪn/
54 Xe Xenon /ˈziːnɑːn/
55 Cs Cesium /ˈsiːziəm/
56 Ba Barium /ˈbeəriəm/
57 La Lanthanum /ˈlænθənəm/
58 Ce Cerium /ˈsɪriəm/
59 Pr Praseodymium /ˌpreɪziəʊˈdɪmiəm/
60 Nd Neodymium /ˌniːəʊˈdɪmiəm/
61 Pm Promethium /prəˈmiːθiəm/
62 Sm Samarium /səˈmeriəm/
63 Eu Europium /jʊˈrəʊpiəm/
64 Gd Gadolinium /ˌɡædəˈlɪniəm/
65 Tb Terbium /ˈtɜːrbiəm/
66 Dy Dysprosium /dɪsˈprəʊziəm/
67 Ho /ˈhəʊlmiəm/ /ˈhəʊlmiəm/
68 Er Erbium /ˈɜːrbiəm/
69 Tm Thulium /ˈθuːliəm/
70 Yb Ytterbium /ɪˈtɜːrbiəm/
71 Lu Lutetium /luːˈtiːʃiəm/
72 Hf Hafnium /ˈhæfniəm/
73 Ta Tantalum /ˈtæntələm/
74 W Tungsten /ˈtʌŋstən/
75 Re Rhenium /ˈriːniəm/
76 Os Osmium /ˈɑːzmiəm/
77 Ir Iridium /ɪˈrɪdiəm/
78 Pt Platinum /ˈplætɪnəm/
79 Au /ɡəʊld/ /ɡəʊld/
80 Hg Mercury /ˈmɜːrkjəri/
81 TI Thallium /ˈθæliəm/
82 Pb Lead /liːd/
83 Bi Bismuth /ˈbɪzməθ/
84 Po Polonium /pəˈləʊniəm/
85 At Astatine /ˈæstətiːn/
86 R Radon /ˈreɪdɑːn/
87 Fr Francium /ˈfrænsiəm/
88 Ra Radium /ˈfrænsiəm/
89 Ac Actinium /ækˈtɪniəm/
90 Th Thorium /ˈθɔːriəm/
91 Pa Protactinium /ˌprəʊtækˈtɪniəm/
92 U Uranium /juˈreɪniəm/
93 Np Neptunium /nepˈtuːniəm/
94 Pu Plutonium /pluːˈtəʊniəm/
95 Am Americium /ˌæməˈrɪʃiəm/
96 Cm Curium /ˈkjʊriəm/
97 Bk Berkelium /ˈbɜːrkliəm/
98 Cf Californium /ˌkælɪˈfɔːrniəm/
99 Es Einsteinium /aɪnˈstaɪniəm/
100 Fm Fermium ˈfɜːrmiəm/
101 Md Mendelevium /ˌmendəˈleɪviəm/
102 No Nobelium /nəʊˈbeliəm/
103 Lr Lawrencium /lɔːˈrensiəm/
104 Rf Rutherfordium /ˌrʌðərˈfɔːrdiəm/
105 Db Dubnium /ˈduːbniəm/
106 Sg Seaborgium /siːˈbɔːrɡiəm/
107 Bh Bohrium /ˈbɔːriəm/
108 Hs Hassium /ˈhæsiəm/
109 Mt Meitnerium /maɪtˈnɪriəm/
110 Ds Darmstadtium /ˈdɑːrmʃtætiəm/
111 Rg Roentgenium /ˌrentˈɡiːniəm/
112 Cn Copernicium /co.per.​nic.i.​um/
113 Nh Nihonium /nɪˈhoʊniəm/
114 FI Flerovium /ˈfleroʋium/
115 Mc Moscovium /mɒˈskəʊ.vi.əm/
116 Lv Livermorium /ˈliʋermorium/
117 Ts Tennessine /ˈtɛn.əˌsiːn/
118 Og Oganesson /ˈoɡɑnesːon/
Bảng tổng hợp đầy đủ các nguyên tố hóa học bằng tiếng Anh

Trên đây Khối A đã giới thiệu với các em về Bảng nguyên tố hoá học bằng tiếng anh, cách đọc tên tiếng anh nguyên tố hoá học chuẩn nhất. Hy vọng bài viết giúp các em đọc các nguyên tố hoá học bằng tiếng anh một cách dễ dàng và chính xác.

Đánh giá & nhận xét

captcha